Thực hiện cuộc điều tra tình hình kinh tế - xã hội 53 DTTS năm 2019, Uỷ ban Dân tộc đã phát hành ấn phẩm "Đặc trưng cơ bản của 53 DTTS năm 2019". Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum trân trọng giới thiệu Đặc trưng cơ bản của 07 DTTS tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Lưu ý: số liệu không phản ánh đặc trưng số lượng người của các dân tộc hiện có tại tỉnh Kon Tum, mà phản ánh chung trên phạm vi toàn quốc.
I. DÂN TỘC XƠ ĐĂNG
Tên gọi khác: Xơ Teng/ Hđang, Tơ Đra, Mơ Nâm, Ha Lăng, Ca Dong, Kmrâng, Con Lan, Bri La, Tang, Tà Trĩ, Châu...
1. Dân số |
|
Tổng dân số (Người) |
212.277 |
Dân số nam (Người) |
104.513 |
Dân số nữ (Người) |
107.764 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
48.983 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
4,3 |
Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) |
93,7 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Kon Tum, |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) |
3,51 |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/1000 dân) |
29,16 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
70,7 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
68,0 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
73,7 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
19,2 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
0,5 |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
76,9 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
100,7 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
85,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
35,7 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
19,1 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
0,66 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
4,3 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
4,8 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
1,7 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
0,04 |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
44,9 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
9,8 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
73,1 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
5,0 |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
21,9 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
10,9 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
28,3 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
66,5 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
93,4 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
28,5 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
18,1 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
3,9 |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
1,7 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
15,3 |
II. DÂN TỘC BA NA
Tên gọi khác: Gơ Lar, Tơ Lô, Giơ Lâng, (Y lăng), Rơ ngao, Krem, Roh, ConKđe, A La Công, Kpăng Công, Bơ Nâm...
1. Dân số |
|
Tổng dân số (Người) |
286.910 |
Dân số nam (Người) |
141.758 |
Dân số nữ (Người) |
145.152 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
62.094 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
4,6 |
Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) |
89,5 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Gia Lai, |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) |
3,04 |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sổng/1000 dân) |
25,68 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
68,7 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
65,8 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
71,7 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
32,5 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
4,9 |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
67,8 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
99,6 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
69,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
20,0 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
28,4 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
1,71 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
2,3 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
4,6 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
0,9 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
0,29 |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
31,3 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
18,1 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
80,2 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
4,4 |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
15,4 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
10,8 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
23,4 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
88,7 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
98,6 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
38,6 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
34,4 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
6,0 |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
3,6 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
31,7 |
III. DÂN TỘC GIA RAI
Tên gọi khác: Giơ Rai, Tơ Buăn, Chơ Rai, Hđrung (Hbau, Chor) Aráp, Mthur...
1. Dân số |
|
Tống dân số (Người) |
513.930 |
Dân số nam (Người) |
252.234 |
Dân số nữ (Người) |
261.696 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
109.981 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
4,7 |
Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) |
89,5 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Gia Lai |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) |
2,90 |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/1000 dân) |
25,30 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
70,7 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
67,9 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
73,7 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
38,5 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
14,6 |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
64,7 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
97,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
60,9 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
21,7 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
32,9 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
1,48 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
4,0 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
5,4 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
1,4 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
0,09 |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
19,7 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
16,9 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
82,2 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
2,9 |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
14,9 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
12,2 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
31,7 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
87,8 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng(%) |
99,4 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
28,1 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
29,9 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
3,5 |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
1,8 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
27,1 |
IV. DÂN TỘC GIÉ - TRIÊNG
Tên gọi khác: Đgiéh, Ta Riêng, Ve (Veh), Giang Ray Pin, Triêng, Treng, Ca Tang, La Ve, Bnoong (Mnoong), Cà Tang...
1. Dân số |
|
Tổng dân số (Người) |
63.322 |
Dân số nam (Người) |
31.152 |
Dân số nữ (Người) |
32.170 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
16.846 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
3,8 |
Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) |
91,1 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Kon Tum, |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) |
2,76 |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/ 1000 dân) |
23,65 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
68,8 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
65,9 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
71,8 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
25,7 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
- |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
77,6 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
100,2 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
90,5 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
54,2 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
13,4 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
1,70 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
9,8 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
11,2 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
4,4 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
0,04 |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
27,7 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
10,4 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
88,1 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
4,3 |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
7,6 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
13,4 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
50,8 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
74,7 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
98,6 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
1,3 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
15,1 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
1,4 |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
1,1 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
8,8 |
V. DÂN TỘC HRÊ
Tên gọi khác: ChămRê, Mọi Chom, Krẹ, Luỹ, Thượng Ba Tơ, Mọi Lũy, Mọi Sơn Phòng, Mọi Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Man Thạch Bích...
1. Dân số |
|
Tổng dân số (Ngườỉ) |
149.460 |
Dân số nam (Người) |
74.017 |
Dân số nữ (Người) |
75.443 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
41.744 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
3,6 |
Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) |
92,5 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Quảng Ngãi |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) |
2,08 |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sổng/1000 dân) |
17,01 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
70,6 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
67,9 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
73,6 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
19,8 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
- |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
67,8 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
100,6 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
90,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
51,4 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
13,8 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
1,91 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
7,2 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
10,7 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
2,0 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
0,35 |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
30,3 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
12,7 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
87,6 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
2,2 |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
10,2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
13,3 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
39,2 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
80,2 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
96,2 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
24,7 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
7,7 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
4,1 |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
2,2 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
4,9 |
VI. DÂN TỘC BRÂU
Tên gọi khác: Brao
1. Dân số |
|
Tổng dân số (Người) |
525 |
Dân số nam (Người) |
255 |
Dân số nữ (Người) |
270 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
152 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
3,6 |
Tỷ lệ dân số sổng ở khu vực nông thôn (%) |
94,7 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Kon Tum |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Sổ con/phụ nữ) |
- |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/1000 dân) |
- |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
68,4 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
65,5 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
71,5 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
11,2 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
- |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
62,4 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
104,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
42,9 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
33,3 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
35,4 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
0,38 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
2,2 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
1,5 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
0,8 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
- |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
6,1 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
7,9 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
76,9 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
- |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
23,1 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
15,2 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
58,1 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
88,0 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
100,0 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
1,5 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
13,7 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
- |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
0,7 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
- |
VII. DÂN TỘC RƠ MĂM
1. Dân số |
|
Tổng dân số (Người) |
639 |
Dân số nam (Người) |
317 |
Dân số nữ (Người) |
322 |
Số hộ dân cư (Hộ) |
150 |
Quy mô hộ (Người/hộ) |
3,5 |
Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) |
88,4 |
Địa bàn sống chủ yếu |
Kon Tum |
2. Nhân khẩu học |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) |
- |
Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/1000 dân) |
- |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) |
63,2 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) |
60,2 |
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) |
66,4 |
3. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đình |
|
Tỷ lệ tảo hôn (%) |
25,0 |
Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (%o) |
- |
4. Giáo dục, đào tạo |
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) |
80,0 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) |
106,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) |
77,1 |
Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) |
58,3 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) |
15,7 |
5. Lao động, việc làm và thu nhập |
|
Tỷ lệ thất nghiệp (%) |
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) |
6,8 |
Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) |
3,7 |
Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung (%) |
4,5 |
Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) |
- |
6. Mức sống dân cư |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
33,3 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
36,4 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) |
87,9 |
Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) |
4,0 |
Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) |
8,1 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2/người) |
15,0 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
16,8 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
94,6 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
98,4 |
7. Văn hóa, truyền thống |
|
Tỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) |
1,5 |
Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) |
47,9 |
Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) |
0,2 |
Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) |
1,1 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) |
- |
Bùi Văn Thắng
|
|
|
Trang thông tin điện tử Sở Dân tộc và Tôn giáo thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Sở Dân tộc và Tôn giáo, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Quang Thạch - Giám đốc Sở
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.